Thực đơn
Bella Thorne Đĩa hátTựa | Năm | Vị trí trong bảng xếp hạng | Album | ||
---|---|---|---|---|---|
US [4] | US Heat [5] | CAN [6] | |||
"Watch Me" (with Zendaya) | 2011 | 86 | 9 | — | Shake It Up: Break It Down |
"TTYLXOX" | 2012 | 97 | 15 | 71 | Shake It Up: Live 2 Dance |
"—" nghĩa là không có mặt trong bảng xếp hạng hay phát hành ở nước đó. |
Tựa | Năm | Vị trí trong bảng xếp hạng | Album |
---|---|---|---|
US | |||
"Fashion Is My Kryptonite" (với Zendaya) | 2012 | — | Shake It Up: Made In Japan |
"—" nghĩa là không có mặt trong bảng xếp hạng hay phát hành ở nước đó. |
Năm | Bài hát | Ca sĩ khác | Album |
---|---|---|---|
2011 | "Bubblegum Boy"[7] | Pia Mia | không có trong album |
2012 | "Can't Stay Away"[8] | IM5 | Không có trong album |
2012 | "Rockin' Around the Christmas Tree" | Không có | Disney Channel Holiday Playlist |
Thực đơn
Bella Thorne Đĩa hátLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Bella Thorne http://itunes.apple.com/us/album/bubblegum-boy-sin... http://bellathorneofficial.com http://www.billboard.com/artist/bella-thorne/17205... http://www.billboard.com/artist/bella-thorne/17205... http://www.billboard.com/artist/bella-thorne/17205... http://www.disneychannelmedianet.com/web/showpage/... http://www.im5band.com/im5-feat-bella-thorne-cant-... http://www.j-14.com/2011/09/vote-for-j-14-teen-ico... http://www.j-14.com/2012/09/j-14-teen-icon-awards-... http://cdn01.cdn.justjared.com/wp-content/uploads/...